🔍
Search:
BỊ GIẢI THỂ
🌟
BỊ GIẢI THỂ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어려운 일이나 좋지 않은 상태가 해결되어 없어지다.
1
ĐƯỢC GIẢI TỎA, BỊ HỦY BỎ:
Việc khó hoặc tình trạng không tốt được giải quyết và mất đi.
-
2
어떤 단체나 조직 등이 없어지다.
2
BỊ GIẢI THỂ:
Tổ chức hay đoàn thể... nào đó bị mất đi.
-
Động từ
-
1
여러 부분으로 이루어진 것이 그 부분이나 성분으로 따로따로 나뉘다.
1
ĐƯỢC THÁO RỜI, ĐƯỢC THÁO DỠ:
Cái được tạo thành bởi nhiều bộ phận, được chia riêng thành từng bộ phận hay thành phần.
-
2
어떤 조직이나 단체 등이 완전히 해체되어 없어지다.
2
BỊ GIẢI THỂ, BỊ TAN RÃ:
Tổ chức hay đoàn thể nào đó được hoàn toàn giải tán và biến mất.
-
Động từ
-
1
조직이나 집단이 완전히 무너져 없어지다.
1
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ TRIỆT PHÁ, BỊ BIẾN MẤT, BỊ GIẢI THỂ:
Tổ chức hay nhóm hội bị sụp đổ, biến mất hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
단체 등이 흩어지다.
1
BỊ GIẢI THỂ:
Đoàn thể... bị rã đám.
-
2
체제나 조직 등이 무너지다.
2
BỊ SỤP ĐỔ, BỊ TAN RÃ:
Thể chế hay tổ chức... bị sụp đổ.
-
3
여러 가지 부품으로 이루어진 기계 등이 뜯어져 분리되다.
3
BỊ THÁO RỜI:
Máy móc... được cấu thành từ nhiều phụ tùng được tháo gỡ và phân chia rời ra.
-
4
건물이나 다리 등이 헐어서 무너지다.
4
BỊ PHÁ VỠ, BỊ PHÁ HỦY, BỊ SỤP ĐỔ:
Tòa nhà hay cầu... bị hao mòn và sụp đổ.
🌟
BỊ GIẢI THỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
조직이나 집단이 완전히 해체되어 없어짐. 또는 무너져 없어지게 함.
1.
SỰ TIÊU DIỆT, SỰ HỦY DIỆT:
Việc tổ chức hay tập thể bị giải thể hoàn toàn nên không còn nữa. Hoặc làm cho sụp đổ không còn nữa.
-
Động từ
-
1.
조직이나 집단이 완전히 무너져 없어지다. 또는 무너져 없어지게 하다.
1.
TIÊU DIỆT, HỦY DIỆT:
Tổ chức hay tập thể bị giải thể hoàn toàn nên không còn nữa. Hoặc làm cho sụp đổ không còn nữa.
-
Danh từ
-
1.
1922년부터 1991년까지 유라시아 대륙의 북부에 있었던 최초의 사회주의 연방 국가. 동유럽에 막강한 영향력을 행사하였으나 1991년 사회주의가 붕괴되면서 연방이 해체되었다. 정식 명칭은 '소비에트 사회주의 공화국 연방'이다.
1.
LIÊN XÔ:
Quốc gia liên bang xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở miền bắc của Đại lục Âu Á từ năm 1922 đến 1991, đã có tầm ảnh hưởng vô cùng lớn tới Đông Âu nhưng khi chủ nghĩa xã hội sụp đổ vào năm 1991 thì liên bang bị giải thể. Tên gọi chính thức là "Liên bang Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết".